Cửa nhôm Topal Prima 4 cánh mở quay sử dụng thường được sử dụng gắn cho các cửa đi chính, hoặc cửa có chiều rộng lớn.
Đơn giá cửa nhôm Topal Prima 4 cánh như trên, là đơn giá được tính theo hình thức gia công. Nên để đặt thi công cửa với mức giá như vậy, bạn cần phải đạt một số các điều kiện và tham khảo kỹ các chính sách đặt hàng của chúng tôi được ghi rõ ở bên dưới.
Thông tin cửa nhôm Topal Prima 4 cánh
Đây là phần thông tin các nguyên liệu chế tạo, xuất xứ cửa nhôm Topal Prima 4 cánh mở quay theo đơn giá ở trên. Đơn giá cho 1 bộ cửa sẽ được tính theo công thức như sau:
- (Đơn giá x m2) + bộ phụ kiện + (phí lắp đặt x m2) nếu chọn + phí vận chuyển (nếu chọn giao hàng) = tổng tiền 1 bộ cửa.
Profile nhôm | Thanh nhôm có nhãn hiệu Topal Prima của tập đoàn Austdoor |
Kính | Kính trắng 8ly cường lực, có thể chọn loại kính khác theo yêu cầu. |
Độ dày nhôm | Hệ 55, độ dày 1.9ly. |
Màu sắc nhôm | Xám ghi hoặc có thể chọn trắng sữa, nâu cafe, xám đá giá + thêm khoảng 100.000/m2, vân gỗ + thêm khoảng 200.000/m2. |
Vít giữ phụ kiện | Toàn bộ bằng Inox 410 |
Kích thước cửa | Đặt kích thước theo yêu cầu |
Phụ kiện | Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện, phụ kiện có thể tùy chọn cộng thêm cho 1 bộ cửa như sau:
|
Đơn vị tính | m2 (Chưa bao gồm phụ kiện, lắp đặt và giao hàng) |
Phí vận chuyển 1 chuyến | Bán kính dưới 10km phí 400.000, bán kính 10-20km phí 500.000 – 700.000 tính từ xưởng sản xuất. Giá vận chuyển do bên vận chuyển tính và thu. |
Phí lắp đặt m2 | Không bao vật tư phụ 150.000/m2, bao vật tư phụ 180.000/m2 (Vật tư phụ là keo silicon, vít lắp đặt, vít bắn giữ phụ kiện) |
Hình thức cung cấp | Hình thức gia công (có lắp đặt hoàn thiện trọn gói tại công trình theo yêu cầu). |
Thời gian giao hàng | Trong 4 - 6 ngày |
Bảo hành | 24 tháng |
Chính sách đặt hàng cửa nhôm Topal Prima 4 cánh
Đơn giá cửa nhôm Topal Prima 4 cánh tại website, hiện tại là đơn giá được áp dụng theo hình thức gia công. Đây là một hình thức thi công cửa đặc biệt tại NNM GROUP, nhằm mang đến cho người dùng mua cửa được với mức giá cực rẻ. Tuy nhiên, đổi lại bạn cần phải đạt được những điều kiện, và nắm rõ chính sách, điều khoản của chúng tôi cụ thể như sau.
Điều kiện khi đặt hàng
- Khối lượng cửa tối thiểu phải 20m2 trở lên, nếu số lượng ít hơn bạn vui lòng tham khảo hình thức thi công trọn gói.
- Cung cấp các thông tin xác nhận bạn có nhu cầu thực sự gồm: Hình ảnh công trình, địa chỉ công trình, thông tin liên hệ.
- Cung cấp chi phí bạn muốn làm cửa với giá khoảng bao nhiêu 1m2, để chúng tôi đưa ra phương án vật tư sản xuất và thi công chuẩn 1 lần.
- Báo giá chỉ tối đa 2 lần, lần thứ nhất là để nắm được mức chi phí cho khối lượng bạn cần làm, và lần thứ 2 khi bước vào giai đoạn đặt hàng.
- Bạn phải nắm rõ được quy trình, hình thức thanh toán của hình thức gia công, bạn có thể xem chi tiết phần này tại đây: Hình thức gia công cửa.
Đó là một số các điều kiện, điều khoản bắt buộc, khi bạn chọn mua cửa nhôm Topal Prima 4 cánh với hình thức gia công. Nếu bạn không đáp ứng được các điều kiện của hình thức gia công, xin vui lòng tham khảo hình thức thi công cửa trọn gói.
Cách thức đặt hàng
Nếu bạn cần đặt hàng, hoặc cần báo giá dự toán chi phí theo hình thức gia công, ngoài đạt các điều kiện thì bạn cần chuẩn bị như sau:
- Khối lượng cửa cần thi công: Gồm có kích thước cửa, số lượng cửa, mẫu cửa bạn cần làm là 1 cánh, hay 2 cánh, là cửa đi hay cửa sổ... Phần này cần đầy đủ và chuẩn một lần bởi vì chúng tôi chỉ đưa ra báo giá dự toán chi phí đúng một lần. Để có khối lượng cửa bạn có thể lấy từ bản vẽ xây dựng, xin từ các đơn vị xây dựng...
- Chi phí m2 cửa cần làm: Bạn cần phải ước lượng phần chi phí, để cung cấp cho chúng tôi mức giá cửa bạn làm là khoảng bao nhiêu tiền 1m2. Mục đích để chúng tôi đưa ra các phương án vật tư phù hợp với mức giá bạn yêu cầu. Để ước tính thì bạn cần có tổng số m2 cửa cần làm, rồi lấy tổng chi cho phần cửa chia cho tổng m2.
- Liên hệ tư vấn và báo giá: Sau khi bạn đã chuẩn bị đầy đủ khối lượng cần thi công, và dự tinh chi phí cho phần cửa. Thì bạn có thể liên hệ đến Hotline khu vực gần nhất để được tư vấn và báo giá phần chưa theo hình thức gia công.
Giải đáp thắc mắc về sản phẩm và chính sách thi công
Sau đây, là phần giải đáp một số những thắc mắc thường gặp về sản phẩm, cũng như các chính sách thi công. Nếu bạn có những thắc mắc khác xin vui lòng liên hệ đến hotline.
Giải đáp về cửa nhôm Topal Prima 4 cánh
Sau đây, là phần giải đáp một số những thắc mắc liên quan đến sản phẩm cửa nhôm Topal Prima 4 cánh mở quay. Nếu bạn có những thắc mắc xin vui lòng liên hệ đến Hotline.
Kích thước cửa nhôm Topal Prima 4 cánh
Dưới đây là bảng kích thước dành cho cửa nhôm Topal Prima 4 cánh lấy theo lỗ ban và đã được cân chuẩn. Để chọn và tính đúng cho phần kích thước bạn cần lưu ý như sau:
- Kích thước khung cửa đi Topal Prima là dày 55mm và bản rộng 66mm (bản rộng dùng để tính kích thước cửa)
- Lỗ ban: là khoảng lọt lòng giữa các khung bao cửa, như trong bảng được ghi là lỗ ban chiều rộng, lỗ ban chiều cao.
- Kích thước cửa: Là kích thước của cửa đã được cộng phần khung bao, như trong bảng được ghi là kích thước chiều rộng cửa, kích thước chiều cao cửa.
- Vách cố định trên đầu cửa còn được gọi là bông gió phía trên, hay gọi là Fix.
- Để xây ô chờ thì sẽ từ kích thước cửa cộng thêm từ 5 - 10mm cho cả chiều cao và chiều rộng. Để sau khi xây tô, sơn hoàn thiện thì cửa có thể lọt vào.
Lỗ ban chiều rộng (mm) |
Lỗ ban chiều cao (mm) |
Vách cố định trên đầu cửa (mm) | Kích thước chiều rộng cửa (mm) | Kích thước chiều cao cửa (mm) |
2350 | 2150 | 2482 | 2216 | |
2350 | 2150 | 350 | 2482 | 2566 |
2350 | 2350 | 2482 | 2416 | |
2350 | 2350 | 350 | 2482 | 2766 |
2550 | 2150 | 2682 | 2216 | |
2550 | 2150 | 400 | 2682 | 2616 |
2550 | 2350 | 2682 | 2416 | |
2550 | 2350 | 400 | 2682 | 2816 |
2620 | 2150 | 2752 | 2216 | |
2620 | 2150 | 450 | 2752 | 2666 |
2620 | 2350 | 2752 | 2416 | |
2620 | 2350 | 450 | 2752 | 2866 |
2820 | 2350 | 2952 | 2416 | |
2820 | 2350 | 450 | 2952 | 2866 |
2820 | 2550 | 2952 | 2616 | |
2820 | 2550 | 450 | 2952 | 3066 |
3190 | 2350 | 3322 | 2416 | |
3190 | 2350 | 500 | 3322 | 2916 |
3190 | 2550 | 3322 | 2616 | |
3190 | 2550 | 500 | 3322 | 3116 |
3400 | 2350 | 3532 | 2416 | |
3400 | 2350 | 500 | 3532 | 2916 |
3400 | 2550 | 3532 | 2616 | |
3400 | 2550 | 500 | 3532 | 3116 |
3600 | 2350 | 3732 | 2416 | |
3600 | 2350 | 500 | 3732 | 2916 |
3600 | 2550 | 3732 | 2616 | |
3600 | 2550 | 550 | 3732 | 3166 |
Chưa có đánh giá nào.