Bảng Giá Thanh Nhôm Xingfa Hệ 55 Việt Nam
NNM GROUP hiện là đại lý phân phối thanh nhôm Xingfa hệ 55, thanh nhôm hệ 55 vát cạnh sản xuất tại Việt Nam. Nếu bạn là đơn vị thi công cửa, đơn vị gia công sản xuất, nhà thầu xây dựng, đơn vị nội thất, dự án... cần sử dụng nhôm thanh Xingfa, nhôm thanh hệ vát cạnh. Hãy tham khảo các chính sách bán hàng, chính sách ưu đãi, và báo giá thanh nhôm Xingfa, vát cạnh Việt Nam do chúng tôi cung cấp ngay dưới đây.
Sản phẩm thanh nhôm Việt Nam NNM GROUP cung cấp
Hiện tại, chúng tôi là đại lý phân phối thanh nhôm Xingfa, thanh nhôm hệ vát cạnh, mặt dựng hệ 65 nhãn hiệu Xingfa Window sản xuất tại Việt Nam. Dưới đây là những thông tin vê hệ nhôm, màu sắc, bảng độ dày, tỷ trọng của nhà máy nhôm Xingfa Winow do chúng tôi cung cấp.
Các hệ nhôm Việt Nam nhãn hiệu Xingfa window
Màu sắc thanh nhôm nhãn hiệu Xingfa Window
Màu sắc sản phẩm sẽ gồm có: Màu Vàng Champagne, màu đen, màu ghi xám, màu trắng sứ, màu trắng sữa, màu nâu cafe, màu ghi mờ. Và tại kho chúng tôi tồn sẵn các màu trắng sữa, màu nâu Cafe, màu ghi xám. Những màu sắc khác cần phải đặt hàng, thời gian sẽ từ 5 - 15 ngày tùy theo màu sắc.
Bảng tỷ trọng, độ dày, kích thước thanh nhôm Xingfa Window
Dưới đây là bảng tỷ trọng, chiều dài của thanh nhôm hệ Xingfa nhãn hiệu Window do chúng tôi cung cấp.
Bảng Xingfa dày 1.2 - 1.4ly
1 | Khung bao cửa sổ dày 1.4ly | 6.0 | 5.06 |
2 | Cánh cửa sổ quay ngoài 1 ke dày 1.4ly | 6.0 | 6.58 |
3 | Đố cố định cửa sổ dày 1.4ly | 6.0 | 6.04 |
4 | Đảo khung dày 1.4ly | 6.0 | 4.55 |
5 | Khung bao vách dày 1.4ly | 6.0 | 4.82 |
6 | Đố cố định vách dày 1.4ly | 6.0 | 5.63 |
7 | Khung bao cửa đi hệ 55 dày 2.0ly | 6.0 | 7.33 |
8 | Khung bao cửa đi hệ 100 dày 2.0 | 6.0 | 11.42 |
9 | Cánh cửa đi mở trong dày 2.0 | 6.0 | 8.68 |
10 | Cánh cửa đi mở ngoài dày 2.0 | 6.0 | 8.56 |
11 | Đố động cửa đi +Cửa sổ dày 1.4ly | 6.0 | 5.70 |
12 | Thanh ngang dưới cánh cửa đi dày 2.0 | 6.0 | 11.40 |
13 | Ốp chân cánh cửa đi | 6.0 | 2.50 |
14 | Ốp chân cánh cửa đi không ngưỡng (C22900) | 6.0 | 2.97 |
15 | Khung bao lá chớp(1.2mm) | 6.0 | 2.19 |
16 | Lá chớp (1.2mm) | 6.0 | 1.99 |
17 | Pano | 6.0 | 1.00 |
18 | Nẹp kính đơn | 6.0 | 1.70 |
19 | Nẹp kính đơn | 6.0 | 1.50 |
20 | Nẹp kính hộp 19 ly | 6.0 | 1.40 |
21 | Nẹp nối khung | 6.0 | 2.15 |
22 | Nẹp nối khung KB TO | 6.0 | 2.82 |
23 | Thanh nối khung | 6.0 | 7.85 |
24 | Nối khung 90 độ | 6.0 | 7.00 |
25 | Thanh đa điểm | 6.0 | 1.00 |
26 | Khung ngang dưới cửa lùa (Ray cao 40mm - dày 1.6) |
6.0 | 7.87 |
27 | Khung ngang dưới cửa lùa (Ray cao 25mm - dày 1.6) |
5.8 | 6.89 |
28 | Khung ngang trên cửa lùa dày 1.8mm |
6.0 | 7.21 |
29 | Khung đứng cửa lùa 1.6mm | 6.0 | 5.53 |
30 | Cánh ngang dưới trong cửa lùa - 1.6mm | 6.0 | 5.00 |
31 | Cánh ngang dưới ngoài cửa lùa - Dày 1.6mm | 6.0 | 6.29 |
32 | Cánh ngang trên cửa lùa Dày 1.6mm |
6.0 | 4.96 |
33 | Cánh đứng cửa lùa -1.6mm | 6.0 | 6.40 |
34 | Cánh móc cửa lùa - 1.6mm | 6.0 | 5.39 |
35 | Hèm cửa lùa 4 cánh -1.8mm | 6.0 | 3.48 |
36 | Khung bao vách cửa lùa 1.6 | 6.0 | 5.72 |
37 | Đố chia vách cửa lùa -1.7 | 6.0 | 8.87 |
38 | Ốp mặt khung ngang chuyển vách cửa lùa |
6.0 | 3.88 |
39 | Ốp mặt khung đứng chuyển vách cửa lùa | 6.0 | 4.10 |
40 | Nẹp kính vách cửa lùa | 6.0 | 1.00 |
46 | Khung đứng cửa gấp trượt | 6.0 | 6.33 |
47 | Ray trên cửa gấp trượt | 6.0 | 18.70 |
48 | Ray dưới cửa gấp trượt | 6.0 | 6.20 |
49 | Cánh cửa gấp trượt | 6.0 | 7.65 |
50 | Nẹp cánh cửa gấp trượt | 6.0 | 1.46 |
51 | Nẹp kính cửa gấp trượt | 6.0 | 1.35 |
41 | Khung cửa lùa 55 - 1.2mm | 6.0 | 5.0 |
42 | Cánh cửa lùa 55- 1.2mm | 6.0 | 5.0 |
43 | Ốp móc cửa lùa 55 | 6.0 | 2.1 |
44 | Hèm 4 cánh cửa lùa 55 | 6.0 | 1.3 |
Bảng Xingfa dày hệ 1000 bầu
1 | Khung bao cửa sổ hệ 1000 dày 2.0ly | 6.0 | 7.02 |
2 | Cánh cửa sổ quay bầu dày 1.2ly | 6.0 | 5.78 |
2 | Cánh cửa sổ quay nẹp liền dày 1.2ly | 6.0 | 6.33 |
3 | Đố cố định cửa sổ hệ 1000 dày 1.2ly | 6.0 | 9.37 |
8 | Khung bao cửa đi hệ 1000 1.2mm | 6.0 | 11.42 |
9 | Cánh cửa đi mở trong bầu dày 2.0ly | 6.0 | 8.50 |
10 | Cánh cửa đi mở ngoài bầu dày 2.0ly | 6.0 | 8.50 |
18 | Nẹp kính bầu | 6.0 | 1.28 |
21 | Nẹp nối khung hệ 1000 | 6.0 | 3.03 |
Bảng Xingfa cửa đi dày 1.8ly
1 | Khung bao cửa đi hệ 55 dày 1.8ly | 6.0 | 6.53 |
2 | Cánh cửa đi mở trong dày 1.8ly | 6.0 | 7.81 |
3 | Cánh cửa đi mở ngoài dày 1.8ly | 6.0 | 7.72 |
Bảng Xingfa cửa đi dày 1.4ly
1 | Khung bao cửa đi hệ 55 dày 1.4ly | 6.0 | 5.60 |
2 | Cánh cửa đi mở trong dày 1.4ly | 6.0 | 6.83 |
3 | Cánh cửa đi mở ngoài dày 1.4ly | 6.0 | 6.80 |
Bảng Xingfa cửa đi dày 1.2ly
1 | Khung bao cửa sổ dày 1.2ly | 6.0 | 4.48 |
2 | Cánh cửa sổ quay ngoài 1 ke dày 1.2ly | 6.0 | 5.60 |
3 | Khung bao vách dày 1.2ly | 6.0 | 4.27 |
4 | Đố cố định vách dày 1.2ly | 6.0 | 5.12 |
5 | Khung bao cửa đi hệ 55 dày 1.2ly | 6.0 | 4.97 |
6 | Cánh cửa đi mở trong dày 1.2ly | 6.0 | 6.05 |
7 | Cánh cửa đi mở ngoài dày 1.2ly | 6.0 | 6.05 |
8 | Đố động cửa đi +Cửa sổ dày 1.2ly | 6.0 | 4.73 |
Đó là các sản phẩm nhôm thanh sản xuất tại Việt Nam nhãn hiệu Xingfa Window sản xuất mà chúng tôi cung cấp. Đối với thông tin vệ tỷ trọng, độ dày các hệ nhôm khác của Xingfa Việt Nam nhãn hiệu Xingfa Window vui lòng xem chi tiết tại Catalogue
Chính sách bán thanh nhôm Xingfa Việt Nam
Sau đây là một số chính sách bán hàng, chính sách ưu đãi, hướng dẫn đặt hàng khi đặt mua thanh nhôm Xingfa Việt Nam.
Chính sách ưu đãi
Mua càng nhiều giá càng giảm, đơn giá sẽ tự động giảm khi tổng trọng lượng đặt đến các ngưỡng giảm giá. Đây là một trong những chính sách ưu đãi cực kỳ tốt dành cho các đơn hàng lớn. Để xem các mức ưu đãi giảm giá thì bạn có thể nhập số lượng tùy ý vào bảng tính giá bên dưới, sau đó bấm xuất để nhận file báo giá.
Chính sách cung cấp
- Đơn giá trong bảng giá là giá bán tại kho, chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Đơn giá sẽ không thay đổi, nếu không đạt đến các ngưỡng ưu đãi giảm giá.
- Chỉ cung cấp các hệ nhôm, màu sắc có trong bảng tính giá, đối với loại khác cần phải đặt hàng.
Hướng dẫn đặt hàng
Để đặt mua thanh nhôm Xingfa, nhôm vát cạnh hàng Việt Nam do chúng tôi cung cấp, bạn vui lòng thực hiện theo các bước sau đây:
- Bước 1: Gửi số lượng có kèm mã, tên thanh, màu sắc; hoặc gửi bản vẽ kèm hệ nhôm màu nhôm cần đặt hàng đến Zalo 0918753133.
- Bước 2: Dựa trên khối lượng bạn gửi NNM GROUP sẽ bóc tách và báo giá theo hệ nhôm, màu nhôm mà bạn đặt.
- Bước 3: Nếu bạn đồng ý mua hàng thì bạn có thể gọi xe mà bạn quen tới kho lấy hàng, hoặc chúng tôi sẽ gọi xe vận chuyển hàng cho bạn.
- Bước 4: Thanh toán trực tiếp tại kho khi lấy hàng, hoặc thanh toán chuyển khoản, tiền mặt khi giao hàng.
Địa chỉ kho nhôm
Nếu bạn cần xem mẫu, hoặc đặt hàng trực tiếp thanh nhôm Xingfa Việt Nam nhãn hiệu Xingfa Window, Thanh nhôm Topal xin vui lòng đến địa chỉ kho dưới đây.
- Địa chỉ: Lô A2, 312 Lê Thị Riêng, Thới An, Q.12, TP HCM
Bảng báo giá thanh nhôm Xingfa Việt Nam
Sau đây là bảng tính giá, cũng như báo giá thanh nhôm Xingfa Việt Nam do chúng tôi cung cấp. Bạn chỉ cần nhập số lượng tùy ý hoặc số lượng bạn cần mua vào các bảng tính sẽ tự động tính giá cho bạn.
Xem thêm các bảng giá nguyên liệu sản xuất khác do chúng tôi cung cấp được cập nhật vào ngày 27/12/2024:
- Báo giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu
- Báo giá thanh nhựa Sparlee Profile
- Báo giá phụ kiện Kinlong (chính hãng)
- Báo giá phụ kiện Bogo
- Báo giá phụ kiện nhôm Huy Hoàng
- Báo giá phụ kiện Draho
Bảng tính giá thanh nhôm Xingfa, vát cạnh màu xám
Nếu bạn cần mua nhôm thanh Xingfa Việt Nam màu xám thì nhập số lượng vào bảng tính giá dưới đây. Nếu màu trắng thì bạn kéo tiếp xuống phía dưới. Sau khi nhập xong thì bạn có thể bấm vào xuất file Excel để nhận báo giá chi tiết. Liên hệ Zalo 0918753133 để nhận mật khẩu mở bảng giá ẩn.
Nhập mật khẩu để mở khóa bảng giá ẩn
Bảng tính giá thanh nhôm Xingfa, vát cạnh màu trắng
Để tính giá thanh nhôm Xingfa hệ 55, thanh nhôm vát cạnh màu trắng thì bạn nhập số lượng vào bảng tính giá dưới đây. Liên hệ Zalo 0918753133 để nhận mật khẩu mở bảng giá ẩn.
Nhập mật khẩu để mở khóa bảng giá ẩn